Idioms trong đề thi chính thức Kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh 2023 với từ “poke”

Idioms trong đề thi chính thức Kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh 2023 với từ “poke”

Gần một triệu thí sinh đã hoàn thành bài thi tiếng Anh, môn cuối cùng của kỳ thi tốt nghiệp THPT vào chiều ngày 29/6. Các giáo viên đánh giá chung cho biết đề thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh năm 2023 có cấu trúc tương đối giống với đề thi minh họa mà Bộ GD&ĐT đã công bố vào tháng 3/203.

Trong đề thi Chính thức Tốt nghiệp THPT năm 2023, có một câu hỏi về Idiom ở mức độ vận dụng cao, dành cho phân loại thí sinh đạt điểm 9, 10 như sau: "Before you decide to purchase that car, it is crucial that you should look into it carefully. It's unwise to buy a pig ______ . A. in a poke B. in a rack C. in a pack D. in a roll(Đáp án: A. in a poke)." Câu trả lời đúng cho câu hỏi này là "in a poke" (mua mèo trong bao).

Đây là một thành ngữ có nghĩa (something that is bought or accepted without knowing its value or seeing it first) là mua hoặc chấp nhận một thứ gì đó mà không biết giá trị thực sự hoặc không được xem trước. Để giúp các bạn chuẩn bị và ôn tập cho những Kỳ thi trong năm học tiếp theo. Tài liệu diệu kỳ đã tổng hợp danh sách các thành ngữ (Idioms) với từ Poke trong Tiếng Anh tương tự trong đề thi Chính thức của Bộ:

Mở rộng các idioms (thành ngữ) ở mức độ vận dụng cao, khó trong Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 có từ "poke":

Tải xuống danh sách các Idioms (pdf)
Idioms Nghĩa Tiếng Việt Ví dụ (Tiếng Anh) Nghĩa Tiếng Việt của ví dụ
Buy a pig in a poke Mua mèo trong bao Before you decide to purchase that car, it is crucial that you should look into it carefully. It's unwise to buy a pig in a poke. (Trích đề thi chính thức TN THPT 2023 môn Tiếng Anh) Trước khi bạn quyết định mua chiếc xe đó, việc quan sát kỹ là rất quan trọng. Không khôn ngoan khi mua mèo trong bao (có nghĩa là mua một vật gì đó mà không biết giá trị thực sự hoặc không được xem trước).
A pig in a poke Một thứ không được trình bày rõ ràng I don't want to sign any contracts until I see the product, I don't want to buy a pig in a poke. Tôi không muốn ký bất kỳ hợp đồng nào cho đến khi tôi nhìn thấy sản phẩm, tôi không muốn mua mèo trong bao.
A poke in the eye Một cú đấm vào mắt Losing the game felt like a poke in the eye after all the hard work we put in. Thất bại trong trò chơi cảm giác như một cú đấm vào mắt sau tất cả những nỗ lực chúng tôi đã bỏ ra.
Have a poke around Khám phá, tìm hiểu Feel free to have a poke around the shop and see if anything catches your eye. Hãy thoải mái khám phá cửa hàng và xem có gì thu hút ánh mắt của bạn.
Poke around Khám phá, điều tra tò mò The detective poked around the crime scene, looking for any clues. Thám tử khám phá hiện trường tội phạm, tìm kiếm bất kỳ manh mối nào.
Poke fun at Chế giễu, chế nhạo They always poke fun at him because of his funny accent. Họ luôn chế nhạo anh ấy vì giọng địa phương hài hước của anh ấy.
Poke holes in Phân tích, chỉ trích The professor poked holes in the student's theory during the presentation. Giáo sư phân tích và chỉ trích lỗ hỏng trong lý thuyết của sinh viên trong buổi thuyết trình.
Poke one's head in Liếc qua cửa ra xem He poked his head in the room to see if anyone was there. Anh ta liếc qua cửa để xem có ai ở trong phòng không.
Poke someone's side Chọc ai đó Stop poking my side, it's annoying! Đừng chọc vào cạnh tôi, nó rất là khó chịu.
Poke the bear Kích động, khiêu khích Be careful what you say, you don't want to poke the bear and start an argument. Hãy cẩn thận với những gì bạn nói, bạn không muốn kích động người khác và gây ra một cuộc tranh luận.
Poke the fire Khuấy đun, khơi lửa She poked the fire to make it burn brighter. Cô ấy khuấy đun lửa để làm cho nó cháy sáng hơn.
Poke your nose into Can thiệp vào chuyện người khác Mind your own business and stop poking your nose into other people's affairs. Hãy để ý chuyện riêng của bạn và đừng can thiệp vào chuyện của người khác.
Take a poke at Châm chọc, chế giễu She took a poke at his fashion sense, commenting on his mismatched outfit. Cô ấy chế giễu gu thời trang của anh ta, nhận xét về trang phục không hợp nhau của

Trên đây là một số idioms (thành ngữ) có liên quan đến từ "poke" tương tự trong đề thi chính thức Kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023. Việc nắm vững và hiểu rõ ý nghĩa của các idioms này sẽ giúp các bạn trong quá trình ôn tập và làm bài thi. Hãy cùng tải xuống tại Tài liệu điệu kỳ để có thêm nhiều danh sách idioms khác và làm quen với cách sử dụng chúng trong câu. Điều này giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cấu trúc đề thi và chuẩn bị tốt hơn cho những kỳ thi tiếp theo. Chúc các bạn thành công trong việc ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024!