176 trang thành ngữ (idioms) hay dành cho học sinh giỏi THPT môn Tiếng Anh, học sinh chuyên Anh giải thích + ví dụ chi tiết là tài liệu không thể thiếu cho những ai đang muốn nâng cao trình độ Tiếng Anh của mình. Được biên soạn bởi những giáo viên có kinh nghiệm trong việc giảng dạy Tiếng Anh, tài liệu cung cấp cho bạn một danh sách đầy đủ các thành ngữ phổ biến nhất trong Tiếng Anh cùng với giải thích và ví dụ chi tiết.
Các thành ngữ trong tài liệu này được sắp xếp theo thứ tự chữ cái giúp bạn dễ dàng tra cứu và học tập. Ngoài ra, tài liệu cũng cung cấp cho bạn các bài tập thực hành để kiểm tra kiến thức của mình.
Với 176 trang thành ngữ hay, tài liệu này là một nguồn tài liệu vô cùng quý giá để giúp bạn nâng cao khả năng sử dụng Tiếng Anh của mình, đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày. Nếu bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu đầy đủ và chi tiết về các thành ngữ trong Tiếng Anh, hãy tham khảo tài liệu 176 trang thành ngữ hay dành cho học sinh giỏi THPT môn Tiếng Anh.
1: throw in the towel, cry uncle
1. throw in the towel: chấp nhận thất bại
♣. I thought
General Jones would make a good candidate. But after a long campaign and
poor election results he threw in the
towel. His political career is over.
Tôi tưởng tướng Jones sẽ là một ứng cử viên có
nhiều triển vọng. Tuy nhiên sau một cuộc vận động dài và những kết quả yếu kém trong cuộc bầu cử
ông đã chấp nhận thất bại, và sự nghiệp chính trị của ông đã chấm dứt.
* candidate: ứng cử viên, campaign: cuộc vận độn.
♣. Mary is sick of
everything in the house smelling like cigars. It’s in the furniture and in her clothes. She wants her husband to smoke
outside but he says it’s his house too and he refuses to throw in the towel.
Cô Mary quá chán ngấy nạn khói thuốc xì gà ở
khắp mọi nơi trong nhà. Khói thuốc ở trên bàn ghế và cả trong quần áo của cô. Cô muốn chồng cô
hút thuốc ở bên ngoài nhà nhưng anh ấy nói nhà này cũng của anh ấy nữa nên anh ấy không chịu thua.
2. cry uncle: chấp nhận thất bại
♣. Some stores will
not have any discounts before the holiday but others will have
before-Christmas sales. That’s because
last year the stores were doing so poorly that the week before Christmas they
finally cried uncle.
Một số cửa hiệu sẽ không bán hạ giá trước lễ
giáng sinh nhưng nhiều hiệu khác sẽ bán hạ giá. Đó là vì năm ngoái các cửa hiệu buôn bán quá ế ẩm
nên cuối cùng họ đành phải chịu thua thiệt.
♣. When I play
chess with my brother he sometimes says he doesn’t want to play anymore because the game is boring. Actually he simply does
not want to admit defeat. He doesn’t want to cry uncle.
Khi tôi đánh cờ với em trai tôi đôi khi nó nói
nó không muốn chơi nữa vì trò chơi này chán quá. Thật ra thì nó chỉ không muốn thú nhận là nó
sẽ bị thua.
2: jazz up, bells and whistles
1. jazz up: làm cho một điều gì được tươi đẹp hơn, sinh động hơn
♣. Are you tired
of making the same boring rice for dinner? Then jazz it up with New Orleans
Style Rice. It features a unique blend of seasonings and spices. So don’t eat the same old thing,
jazz it up with Orleans Style Rice
tonight.
Vừa rồi là lời quảng cáo một loại gạo mới. Bạn
có chán nấu cơm như thường lệ cho buổi ăn tối
không? Bạn nên làm cho nó ngon hơn với loại gạo kiểu New Orleans. Nó gồm
có những đồ gia vị pha trộn rất đặc biệt.
Vì thế bạn đừng nên ăn cùng một thứ cơm mỗi ngày mà nên dùng cơm New Orleans tối
nay.
* unique: đặc biệt
♣. Well, I think
your presentation needs to be jazzed up a bit more. Add a few interesting
visuals, and perhaps some other
statistics!
Tôi cho rằng buổi thuyết trình của anh cần phải
được sửa đổi cho hấp dẫn hơn. Chẳn hạn như phải
cho thêm những hình ảnh đặc sắc, và có lẽ thêm mấy số thống kê khác nữa.
* presentation: thuyết trình hay trình diễ;
visual: hình ảnh.
2. bells and whistles: những thứ xa xỉ, không
cần thiết lắm
* whistle: cái còi
♣. I want to buy a
computer but I can’t make up my mind about all those bells nd whistles such as an extra CD
burner, or a wireless mouse.
Sinh viên này nói: Tôi muốn mua một máy vi
tính nhưng vẫn không thể quyết định là có nên mua thêm những thứ xa xỉ như thêm một ổ ghi CD,
hay một con chuột không dây hay không.
♣. Mary just loved
the leather interior, the sunroof and the satellite radio. John said he’d really like to get a car with all those bells and
whistles, but that he could not afford them right now. Maybe next time.
Cô Mary rất thích ghế da bên trong xe, chiếc cửa
kính trên mui và một cái radio điều khiển qua vệ tinh. Anh John nói anh cũng thích những thứ
xa xỉ như vậy nhưng hiện giờ thì anh chưa có đủ tiền để mua những thứ ấy. Chắc phải đợi đến kỳ tới vậy.
3: get one's act together, roll with the
punches
1. get one's act together: chỉnh đốn lại cách
làm việc của mình
♣. It’s too bad we just lost a
match even though we did the best we could. We’re going to have to get our act together if the team wants to
qualify for the finals.
Thật đáng tiếc chúng ta vừa thua một trận đấu
mặc dầu đã cố gắng hết sức. Chúng ta sẽ phải chỉnh đốn lại cách làm việc nếu đội bóng của chúng
ta muốn lọt vào vòng chung kết.
* finals: vòng chung kết.
♣. John, I noticed
that you haven’t cleaned your room or done your homework like I asked you. Listen, you’d better get your act together or
you’re not borrowing the car tomorrow night.
Này John, mẹ thấy con vẫn chưa dọn sạch phòng
của con mà cũng chưa làm bài tập như lời mẹ
dặn. Hãy nghe đây, con phải siêng năng làm ngay những gì mẹ dặn đi, nếu
không thì mẹ sẽ không cho con mượn chiếc
xe ôtô vào tối mai đâu.
2. roll with the punches: thay đổi cách làm việc
để thích ứng với hoàn cảnh mới * punches: những cú đấm.
♣. The economy has
been very difficult but our airline seems to have rolled with the punches.
We had to cut a lot of costs and find
ways to provide better service for less.
Kinh tế đã rất khó khăn nhưng công ty hàng
không của chúng tôi đã phải thích ứng với hoàn cảnh mới. Chúng tôi đã phải cắt giảm rất nhiều chi
phí và tìm cách cung cấp dịch vụ tốt hơn với giá hạ hơn.
♣. My brother and
his wife are celebrating their 30th wedding anniversary. A lot has happened in
30 years. Of course there were some tough times but they learned to roll with
the punches and stayed together. Congratulations!
Vợ chồng anh chị tôi đang làm lễ mừng 30 năm
ngày kết hôn với nhau. Rất nhiều chuyện đã xảy ra trong 30 năm qua. Dĩ nhiên cũng có những lúc
găp khó khăn nhưng anh chị đã tìm được cách giải quyết vấn đề và tiếp tục chung
sống với nhau. Xin chúc mừng.
* tough: khó khăn.
4: leave someone holding the bag, pull the plug on
1. leave someone holding the bag: buộc người
nào phải chịu trách nhiệm về những gì do người khác gây ra
♣. It was a great party
and it was sure going to take a while to clean up. But all my coworkers
made some excuses and went back to their
desks leaving me holding the bag.
Buổi tiệc diễn ra thật vui và chắc chắn là
chúng tôi cần nhiều thì giờ để dọn dẹp. Nhưng các bạn đồng nghiệp của tôi đã viện cớ này nọ để quay
về bàn giấy làm việc và để cho tôi phải lãnh trọn việc dọn dẹp.
*excuse: lý do hay cái cớ.
♣. I don’t know why we have to pay
higher taxes for the new bridge. I suppose after the city spent too much on the new convention hall we were
left holding the bag.
Tôi không hiểu tại sao chúng ta lại phải trả
thêm thuế để xây chiếc cầu mới. Tôi cho rằng sau khi chính quyền thành phố chi tiêu quá nhiều tiền
để xây phòng hội mới thì bây giờ chúng ta phải bị lãnh trách nhiệm bù đắp vào chỗ thâm hụt.
* convention: hội nghị.
2. pull the plug: hủy bỏ, đình chỉ hay ngưng một
chương trình, một dự án
* plug: cái phích để cắm vào ổ điện.
♣. There was too
much controversy about that program. We tried editing it again but it was too
late. I just got the call that the
network pulled the plug.
Chương trình đó đã gây quá nhiều tranh luận. Chúng tôi đã cố sửa chữa lại chương trình đó nhưng đã quá muộn. Tôi vừa nhận được một cú điện thoại cho biết là mạng lưới truyền hình đã hủy bỏ chương trình này.
* controversy: cuộc tranh luận, tranh cãi,
network: mạng lưới truyền hình.
♣. Your wife has
been in a coma for several weeks. We did everything we possibly could, and now
I have to say I honestly doubt she’ll ever wake up. You have a very difficult decision to make. You may
have to pull the plug on her life
support.
Bác sĩ nói: Vợ ông bị hôn mê trong nhiều tuần
lễ. Chúng tôi đã làm hết sức mình, và bây giờ tôi thành thật tin rằng bà ấy sẽ không bao giờ tỉnh
lại. Ông sẽ phải đưa ra một quyết định hết sức nghiêm trọng. Có lẽ ông sẽ phải cho phép ngưng mọi
việc chữa trị cho bà ấy.
* coma: hôn mê
5: get it off one's chest, spill one's guts
1. get it off one's chest: thú nhận một lỗi lầm
*get off: lấy ra khỏi.
♣. I know
something is bothering you. Why don’t you just tell me. I’m sure you will feel better if
you get it off your chest.
Cô giáo nói: Tôi biết có một điều gì đó đang
làm em phải băn khoăn. Sao em không nói ra cho tôi biết? Tôi đoan chắc rằng em sẽ cảm thấy dễ chịu
hơn nếu em thổ lộ ra.
♣. You’ve been acting funny all
night. At first I thought you were going to break up with me and didn’t know how to get it off your chest. I couldn’t believe that you and
our friends would throw me such a
wonderful birthday party !
Cô gái nói: Anh cư xử có vẻ lạ lùng suốt tối
nay. Thoạt đầu em tưởng là anh định chia tay với em mà không biết làm sao nói ra điều đó. Em
không ngờ là anh và các bạn đã tổ chức cho em một buổi tiệc sinh nhật hết sức vui !
* break up: chia tay, tan vỡ.
2. spill one's guts: khai ra những điều bí mật
* spill: đổ ra hay làm tràn ra ngoà; guts: ruột
gan.
♣. Why do you have
to tell Carol about our personal problems? The last time you spilled your guts
she ended up telling all of our friends about our fight!
Ông chồng nói: Tại sao em phải nói cho Carol biết về những chuyện xích mích riêng của mình ? Lần chót em thổ lộ tâm tình cho cô ấy nghe, cô ấy đã đi nói với tất cả bạn bè của chúng ta về vụ cãi cọ của mình.
♣. This is your
last chance. Tell me where the money is and you’ll go to jail for two years. If you spill your guts and let me know who really
was behind the robbery you may get probation.
Điều tra viên nói: Đây là cơ hội cuối cùng cho
anh. Anh nói cho tôi biết số tiền đó ở đâu thì anh sẽ bị ở tù có 2 năm. Còn nếu anh khai hết ra và
cho tôi biết ai là người thực sự đứng đằng sau vụ ăn cắp này thì anh có thể sẽ được quản chế.
* probation: chế độ tạm tha hay quản chế.
6: show one the ropes, clue one in
1. show one the ropes: chỉ dẫn hay cố vấn
♣. That reminds me
of when I started working at the Voice of America several years ago. I was lucky to have met John who showed me the
ropes and told me about all the procedures that I had to follow.
Điều này làm tôi nhớ lại hồi tôi bắt đầu làm
việc tại đài Tiếng Nói Hoa kỳ cách đây nhiều năm. Tôi may mắn gặp được anh John là người chỉ dẫn
cho tôi và cho tôi biết mọi thủ tục mà tôi phải làm.
* procedure: thủ tục
♣. My daughter
says she’s ready to go car
shopping. Since she doesn’t know much about warranties and
the latest consumer information I’d better show her the ropes.
Bà mẹ nói: Con gái tôi cho biết cô ấy sẵn sàng
đi mua xe ôtô. Vì con tôi không biết nhiều về những giấy bảo hành và những thông tin mới nhất
dành cho giới tiêu thụ cho nên tôi sẽ chỉ dẫn cho con gái tôi về những điều này.
* warranty: giấy bảo hành
2. clue in: chỉ dẫn hay cố vấn
* clue in: cung cấp thông tin, hay chỉ dẫn.
♣. I was so frustrated
when I got stuck in the middle of a traffic jam this morning. But I found
out the problem when my friend Mary
clued me in and said there was a peace demonstration going on across from the White House.
Tôi rất bất mãn khi tôi bị mắc kẹt vào giữa một
vụ ùn tắc xe sáng nay. Nhưng tôi đã biết được
nguyên nhân gây ra vấn đề này khi bạn tôi cô Mary cho tôi biết là có một
cuộc biểu tình đòi hòa bình diễn ra trước
tòa Bạch ốc.
* frustrated: bực mình, bất mãn;
demonstration: một cuộc biểu tình.
♣. Over there,
ladies and gentlemen, one of the most beautiful actresses in Hollywood, and why
is she wearing those red shoes with that
green bag? I think someone should clue her in - It isn't Christmas!!
Nhà phê bình này nói: Thưa quý vị đằng kia là
một trong các nữ minh tinh đẹp nhất Hollywood, mà sao cô ấy lại mang đôi giày đỏ kèm với túi
xách màu xanh lá cây ? Tôi cho rằng một người nào đó nên chỉ dẫn cho cô ấy biết bây giờ không phải là mùa
Giáng Sinh!!
7: dump on someone, give one the cold shoulder
1. dump on someone: đả kích hay chỉ trích gay
gắt một người nào
* dump: vứt bỏ đồ vô dụng như đổ rác chẳng hạn.
♣. My friend's boss can be such a bigot ! He's always dumping on Southerners. And he is not alone. Many people think that the Southerners are poor and stupid. Well, I have some friends from Texas he ought to meet. That would surely change his attitude.
Ông xếp của bạn tôi thật là một người cố chấp
và hẹp hòi. Ông ấy luôn luôn đả kích gay gắt người miền Nam. Và ông ấy không phải là người duy
nhất nghĩ như vậy. Có nhiều người cho rằng dân miền Nam nghèo và ngu dốt. Tôi có một vài người bạn gốc
miền Nam ở tiểu bang Texas mà ông ấy nên gặp. Chắc chắn họ sẽ làm cho ông ấy thay đổi thái độ.
* bigot: người cố chấp, không dung thứ quan điểm
của người khác
♣. Look, mom. I
know I don't make a lot of money, but why do you have to dump on me all
the time?
Thưa mẹ. Con biết là con không làm được nhiều
tiền, nhưng tại sao mẹ lại phải chỉ trích con hoài vậy?
2. give one the cold shoulder: tỏ ra lạnh nhạt
hay không đếm xỉa đến một người nào * cold shoulder: món thịt vai của con bò
hay con cừu.
♣. A recent
university study suggests that teachers may be giving female students the
cold shoulder. According to the report,
while males tend to be called on frequently, females are given less attention and encouragement.
Một cuộc nghiên cứu của một trường đại học cho
thấy rằng các thầy giáo có thể tỏ ra lơ là đối với nữ sinh. Theo bản phúc trình, trong khi nam
sinh thường được gọi đến, nữ sinh lại ít được chú ý tới và cũng ít được khuyến khích.
* encouragement: sự khuyến khích.
♣. Don't feel too bad about not getting into that exclusive golf club. They are even giving Bill Clinton the cold shoulder. Apparently they don't want a former U.S president because security is too much of a problem.
Anh đừng nên quá buồn về vụ không được nhận
vào câu lạc bộ độc quyền đó. Họ còn không chịu
nhận ông Bill Clinton nữa. Rõ ràng là họ không muốn nhận một cựu tổng thống
Mỹ vì an ninh là một vấn đề quá lớn lao.
* exclusive: riêng biệt, dành riêng, hay độc
quyền
8: the whole ball of wax, everything but the
kitchen sink
1. the whole ball of wax: tất cả mọi thứ
♣. I am afraid the
union is making demands again. This time they not only want higher wages,
but also pension plans and job security,
the whole ball of wax.
Tôi e rằng công đoàn lại đưa ra nhiều đòi hỏi
khác nữa. Lần này không những họ muốn có lương
bổng cao hơn mà còn đòi có chương trình hưu bổng,và bảo đảm công ăn việc
làm, tức là không bị sa thải.
* union: công đoàn; pension: tiền hưu bổng.
♣. Dear Confused,
you say you are in love,but I wonder if you know what's involved. Being in
love means commitment, sacrifice,
patience, understanding, the whole ball of wax. Good luck.
Này anh bạn đang thắc mắc. Bạn nói là bạn đang
yêu, nhưng tôi phân vân không hiểu bạn có biết
tình yêu đòi hỏi những gì không. Tình yêu có nghĩa là cam kết tận tụy với
nhau, là hy sinh, nhẫn nại, hiểu biết,
và bao gồm tất cả những điều đó. Xin chúc bạn may mắn.
* commit: cam kết, tận tâm; sacrifice: hy sinh
2. everything but the kitchen sink: tất cả mọi
thứ
♣. This event has
everything but the kitchen sink _ hundreds of performers, music from around
the world, fireworks. You won't want to
miss it !
Buổi lễ này sẽ bao gồm tất cả mọi thứ. Có hàng
trăm diễn viên, âm nhạc từ khắp nơi trên thế giới, pháo bông..v..v..Quý vị sẽ không muốn bỏ qua
buổi trình diển này.
* performer: diễn viên
♣. These cookies
are so moist and flavorful. There are oats, coconut, chocolate chips, cashew
nuts, and vanila in them, everything but
the kitchen sink.
Những cái bánh này vừa mềm lại vừa thơm. Trong
đó có tất cả mọi thứ như yến mạch, dừa, mảnh
vụn Sôcôla, hạt điều, và vani.
* moist: ướt, có nước, hay mềm mại; flavorful:
có hương vị; chip: mảnh vụn.
9: wired, a basket case
1. wired: bị căng thẳng, háo hức, nôn nao
♣. It's three in
the morning and I am still up. Obviously the waiter didn't serve me decaf
coffee after dinner last night. I've
been wired ever since.
Bây giờ là ba giờ sáng mà em vẫn còn thức. Rõ
ràng là người phục vụ đã không mang cho em cà
phê không có chất cafêin sau bữa ăn tối hôm qua. Em đã bồn chồn thao thức
từ lúc đó tới giờ.
* decaf = decaffeinated: loại bỏ chất
cafêin.