Đề thi giao lưu học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 Thanh Hóa có đáp án

Đề thi giao lưu học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 Thanh Hóa - 1/3

Kỳ thi HSG Tiếng Anh lớp 5 cấp huyện/thành phố là cơ hội để học sinh các khối lớp 5 giao lưu, khẳng định kiến thức, thể hiện năng lực và sự hiểu biết của mình. Qua đó, các em có thể xác định phương hướng phấn đấu và rèn luyện phù hợp để nâng cao kết quả học tập. Mời quý thầy cô và các em tham khảo nội dung Đề thi giao lưu học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 tại Phòng GD&ĐT TP Thanh Hóa có đáp án năm học 2023-2024 (file word/pdf) và file nghe đính kèm tapescripts.

Đề thi giao lưu môn Tiếng Anh lớp 5 cấp thành phố Thanh Hóa năm học 2023-2024 gồm 5 phần chính: Listening, Phonetics, Vocabulary and Grammar, Reading Comprehension, và Writing. Phần Listening (15 điểm) kiểm tra khả năng nghe hiểu qua các câu hỏi True/False và multiple choice.

Đề thi giao lưu học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 Thanh Hóa - 1/3

Đề thi giao lưu học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 Thanh Hóa - 1/3

Đề thi giao lưu học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 Thanh Hóa - 2/3

Đề thi giao lưu học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 Thanh Hóa - 2/3

Đề thi giao lưu học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 Thanh Hóa - 3/3

Đề thi giao lưu học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 Thanh Hóa - 3/3

Phần Phonetics (5 điểm) yêu cầu học sinh xác định cách phát âm và trọng âm đúng. Phần Vocabulary and Grammar (10 điểm) gồm các câu hỏi chọn đáp án đúng và chia động từ. Phần Reading Comprehension (10 điểm) đánh giá khả năng đọc hiểu thông qua câu hỏi trắc nghiệm. Cuối cùng, phần Writing (10 điểm) yêu cầu học sinh sắp xếp câu và viết lại câu sao cho đúng ngữ pháp và ngữ nghĩa.

Qua luyện đề với 50 câu hỏi khó theo cấu trúc chương trình SGK mới, các em sẽ dần làm quen với các dạng bài và cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình trong các Kỳ thi chính thức.

Tải xuống file đề thi đề ôn luyện

Hãy tải xuống ngay file đề thi + đáp án + audio để bồi dưỡng đội tuyển và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi giao lưu môn Tiếng Anh lớp 5 cấp huyện/TP năm học 2024-2025.

Với những thông tin trên, các em học sinh và quý thầy cô có thể chuẩn bị một cách tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Hãy tham khảo thêm các tài liệu bổ ích khác tại website Tài liệu diệu kỳ để nâng cao hiệu quả học tập và ôn luyện. Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi!

Đáp án môn Tiếng Anh lớp 5 HSG

UBND THÀNH PHỐ THANH HÓA 

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC

BÀI THI GIAO LƯU MÔN TIẾNG ANH 

LỚP 5 CẤP THÀNH PHỐ

NĂM HỌC 2023-2024

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

SECTION A. LISTENING (15 points)

Question 1.

1. T

2. F

3. T

4. F

5. F

Question 2.

6. C

7. A

8. B

9. B

10. C

Question 3.

11. Princes

12. library

13. downstairs

14. swing

15. basement

SECTION B. PHONETICS (5 points)

Question 4.

16. A

17. B

18. D

19. A

20. C

SECTION C. VOCABULARY AND GRAMMAR (10 points)

Question 5.

21. D

22. B

23. C

24. B

25. A

Question 6.

26. finish

27. studied

28. are cooking

29. will not be

30. making

SECTION D. READING COMPREHENSION (10 points)

Question 7.

31. D

32. A

33. B

34. C

35. C

Question 8.

36. in

37. drank

38. such

39. were

40. each

SECTION E. WRITING (10 points)

Question 9.

41. How much apple juice does your sister drink every morning?

42. My classmate is going to play table tennis on Sports Day.

43. Oanh learns to read English by reading English magazines.

44. Vietnamese students play different sports and games during break time.

45. You shouldn’t stay up late because it is not good for your health.

Question 10.

46. My sister would like to be a doctor when she grows up.

47. Why don’t we go to the cinema this weekend?

48. Children shouldn’t spend too much time watching television.

49. No one in my team plays worse than Kien.

50. How far is it from Thanh Hoa to Ha Noi city?

Nội dung đề giao lưu Tiếng Anh lớp 5

UBND THÀNH PHỐ THANH HÓA 

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 03 trang)

BÀI THI GIAO LƯU MÔN TIẾNG ANH 

LỚP 5 CẤP THÀNH PHỐ

NĂM HỌC 2023-2024

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề


ĐIỂM BÀI GIAO LƯU

(Sau khi đã thống nhất) Giám khảo 1     Giám khảo 2

Bằng số Bằng chữ                

SECTION A. LISTENING (15 points)

Question 1. Listen to a passage and tick (✓) T (True) or F (False). There is one example (0). (5 points)

No.     Statements      T       F

0.      She lives in the centre of Ho Chi Minh City.            ✓

1.      There is a big market near her house.           

2.      The people are helpful and unfriendly.          

3.      The schools are too far away.           

4.      There are no factories near her neighborhood.           

5.      The air is very clean.          

Question 2. Listen to the conversation and circle the best answer. (5 points)

6. How many classrooms are there at Nam’s new school?

A. 28 classrooms        B. 38 classrooms        C. 58 classrooms

7. What does Nam like best about his new flat?

A. The balcony and the view     B. The bedrooms C. The furniture

8. Who does Nam go to school with?

A. His brother  B. His classmate        C. His sister

9. How do Nam and An go to school?

A. They cycle to school.        B. They go to school on foot.   C. They drive to school.

10. What does An look like?

A. She’s tall and fat.  B. She has blond, black hair.   C. She’s tall and slim.

Question 3. Listen and write ONE word. There is one example. (5 points)

A PHONE CALL FROM NEW HOMES OFFICE

Example: About a: house

11. Address: 12 __________ Street.

12. It’s near the: __________

13. Smaller bathroom is: __________

14. Garden has: a __________

15. There’s a music room in: the __________

SECTION B. PHONETICS (5 points)

Question 4. 

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (3 points)

16.     A. kind B. know C. knee D. knife

17.     A. monkey       B. home C. money        D. mother

18.     A. stopped      B. watched      C. cooked       D. needed

Find the word with the stress pattern different from that of the other three words in each question. (2 points)

19.     A. balloon      B. visit        C. listen       D. happen

20.     A. tower        B. island       C. because      D. morning

SECTION C. VOCABULARY AND GRAMMAR (10 points)

Question 5. Choose the best answer to complete each sentence. (5 points)

21. The teacher gave __________ a lot of homework.

A. we   B. our  C. my   D. us

22. He __________ speak two languages five years ago.

A. can  B. could        C. had  D. will

23. - A: “How much sugar do you need?” - B: “ __________”

A. I need sugar for my coffee.  B. Yes, of course.

C. Two spoons, please.  D. There is too much sugar.

24. He is a __________. He takes care of people’s teeth.

A. architect    B. dentist      C. mechanic     D. clerk

25. We can save electricity by turning __________ the lights before we go out.

A. off  B. on   C. down D. of

Question 6. Write the correct tense or form of the verbs in brackets. (5 points)

26. He must (finish) ____________________ his homework before going to school.

27. My sister (study) ____________________ English last week.

28. I and my best friend (cook) ____________________ in the kitchen now.

29. She hopes her mother (not be) ____________________ busy next week.

30. Nam spends one hour (make) ____________________ a paper plane.

SECTION D. READING COMPREHENSION (10 points)

Question 7. Read the following passage, then answer the questions by circling A, B, C or D. (5 points)

Lunar New Year, or Tet, is the biggest and most important festival in Vietnam. It often falls between late January and early February. At Tet, streets are decorated with coloured lights and red banners. Shops are full of goods. People are busy buying gifts, cleaning and decorating their houses and cooking special foods. Homes are often decorated with plants and flowers at this time. Peach blossom is traditional at Tet in the North while apricot blossom is traditional in the South. One of Tet’s most special foods is Banh Chung, which is made of sticky rice, green beans and fatty pork.

On the days of Tet, people visit other family members or friends and they exchange New Year’s wishes. Children receive their “lucky money” inside red envelopes. Many people go to pagoda to pray for a happy new year for themselves and their families. Both children and adults take part in games and various forms of entertainment. Tet is really a time of fun and festivals throughout the country.

31. Tet often occurs __________.

A. late January B. February

C. January      D. late January and early February

32. The word “It” in the second line refers to __________.

A. Tet  B. important    C. biggest      D. Vietnam

33. Children receive __________ during Tet.

A. wishes       B. lucky money  C. special foods        D. gifts

34. On the days of Tet, Vietnamese people go to __________ to pray for a happy new year.

A. festival     B. home C. pagoda       D. shop

35. Which sentence is NOT correct?

A. Tet is the biggest festival in Vietnam.

B. People usually clean up their houses at Tet.

C. Peach blossom is the symbol of Tet in the South.

D. Children get their “lucky money” inside red envelopes.

Question 8. Read the following passage and fill in each blank with ONE suitable word. (5 points)

Last Sunday, Lan didn’t go to school, but she went to her friend’s birthday party. She got up early (36) __________ the morning, went to the shop, and bought some gifts and flowers. Then, she went to her friend’s house. At the party, she ate a lot of cakes and (37) __________ soft drink. All her friends were there too. They played many games (38) __________ as hide and seek, skipping rope and cards. They (39) __________ very happy and enjoyed themselves a lot. Finally, the party came to an end. They said goodbye to (40) __________ other and went home late in the evening.

SECTION E. WRITING (10 points)

Question 9. Rearrange the given words to make complete sentences. (5 points)

41. your / How / sister / apple / morning? / much / juice / does / drink / every

42. Sports / is / to / on / play / My / Day. / going / tennis / classmate / table

43. magazines. / English / learns / English / by / reading / to / read / Oanh

44. sports / students / during / games / break / Vietnamese / play / time. / different / and

45. is / not / shouldn’t / good / You / stay / because / health / up / it / your / for / late /

Question 10. Finish each of the following sentences in such a way that it is as similar as possible in meaning to the sentence printed before it. (5 points)

46. My sister wants to be a doctor when she grows up.

=> My sister would __________________________________________________________________________

47. How about going to the cinema this weekend?

=> Why don’t we ___________________________________________________________________________

48. It’s not good for children to spend too much time watching television.

=> Children shouldn’t ________________________________________________________________________

49. Kien is the worst player in my team.

=> No one _________________________________________________________________________________

50. What is the distance between Thanh Hoa and Ha Noi city?

=> How far ________________________________________________________________________________

---------- THE END ----------