Bộ đề thi chọn HSG Tiếng Anh 9 có đáp án chính thức và audio (file nghe) cấp trường, huyện tỉnh-TP trên cả nước mới nhất

Đề thi chính thức Chuyên Tiếng Anh, Hà Nội năm học 2023-2024 có đáp án và (audio) file nghe

Trong bài viết này, chúng ta sẽ giới thiệu về Bộ đề thi chọn HSG Tiếng Anh 9 cấp trường, huyện tỉnh-TP trên cả nước mới nhất có đáp án chính thức và audio (file nghe) và transcript (bản chép lời) , có thể tải xuống (download)ở định dạng file word và pdf giúp bạn ôn tập và tự học ngay tại nhà.

Kỳ thi chọn HSG Tiếng Anh lớp 9 THCS cấp tỉnh/TP là một kỳ thi thường niên do Sở GD&ĐT các tỉnh/thành phố tổ chức hàng năm. Mục tiêu của kỳ thi là tìm ra những học sinh có thành tích xuất sắc trong môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) từ khắp các quận huyện trong khu vực.

Đề thi môn Tiếng Anh thường có thời gian làm bài trong 150 phút và bao gồm 4 phần chính: Listening (Nghe), Lexico and Grammar (Từ vựng và ngữ pháp), Reading (Đọc) và Writing (Viết). Ngoài ra, kỳ thi còn có phần kỹ năng Speaking (Nói), trong đó thí sinh sẽ bốc thăm ngẫu nhiên chủ đề và được chuẩn bị trong 5 phút trước khi thực hiện một đoạn đối thoại ghi âm trong không quá 2 phút.

Sau khi kỳ thi hoàn thành và được chấm điểm, danh sách các thí sinh đoạt giải sẽ được công bố. Các thí sinh xuất sắc sẽ nhận được giấy chứng nhận và tiền thưởng từ Giám đốc sở tổ chức. Kỳ thi này là cơ hội để các em học sinh thể hiện khả năng và kiến thức Tiếng Anh của mình và cũng là động lực để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và giao lưu với các học sinh trong khu vực.

Cấu trúc phổ biến của đề thi chọn HSG Tiếng Anh 9 cấp tỉnh/TP

  • Phần 1: Listening (4 điểm)

  • Phần 2: Grammar and Vocabulary (6 điểm)

  • Phần 3: Reading (5 điểm)

  • Phần 4: Writing (5 điểm)

Với thời gian là 150 phút (không tính thời gian giao đề), bộ đề thi này giúp bạn ôn tập hiệu quả và hướng tới kết quả cao trong kỳ thi HSG.

Ngoài bộ đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi Tiếng Anh 9 cấp trường, huyện tỉnh-TP trên cả nước, website Tài liệu diệu kỳ còn cung cấp nhiều tài liệu tiếng Anh khác để bạn tham khảo. Các tài liệu bao gồm Word Formation, Multiple-choice Questions, Guided Cloze, Open Cloze và nhiều bài tập khác. Bạn có thể truy cập website để tìm hiểu thêm và tải xuống các tài liệu này.

Chúng tôi hy vọng rằng bộ đề thi và các tài liệu trên website Tài liệu diệu kỳ sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng Tiếng Anh và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng trong tương lai.

Tải xuống: Bộ đề thi thi chọn HSG Tiếng Anh 9 cấp trường, huyện tỉnh-TP trên cả nước mới nhất có đáp án chính thức và audio (file nghe) cực kỳ ha

Bộ đề thi này cung cấp nhiều dạng bài tập như Word Formation, Multiple-choice Questions, Guided Cloze, Open Cloze và đặc biệt là phần Writing với Sentence Transformations và Key Word Transformations. Ngoài ra, phần Listening cũng đòi hỏi sự tập trung cao độ của các thí sinh, với các dạng bài tương tự như trong kỳ thi IELTS như True/False và viết không quá hai từ.

Đối với một số tỉnh thành phố lớn, phần Essay Writing có cấu trúc tương tự như IELTS Writing Task 2 và chiếm khoảng 2.5 điểm trong tổng điểm 20 toàn bài. Những đề thi này có thể giúp các bạn ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển sinh lớp 10 Chuyên Anh sắp tới và các kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi Tiếng Anh cấp 9.

Bộ đề thi được biên soạn thành file Word và PDF, đi kèm đầy đủ file nghe và transcript (bản chép lời) giúp bạn tự tin đối chiếu đáp án. Tuyển tập bộ đề thi này được biên soạn từ nhiều tỉnh/TP lớn như Hà Nội, Đà Nẵng, Nghệ An, TP Hồ Chí Minh, với đầy đủ các cấp từ cấp trường, cấp huyện đến tỉnh/thành phố. Điều này giúp bạn nắm rõ được cấu trúc của từng kỳ thi và có thể ôn luyện tốt hơn.

Bộ đề thi được biên soạn bởi các thầy cô giáo có trình độ chuyên môn cao, được các Sở Giáo dục và Đào tạo huy động để biên soạn và ra đề thi cho các thí sinh. Bộ đề đã được cập nhật và có đáp án chính thức, đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.

Tải xuống: ĐỀ THI HSG TỈNH LỚP 9 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN THI TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN VÀ FILE NGHE (AUDIO)
Tải xuống: Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS cấp tỉnh Bắc Ninh môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 có đáp án và audio (file nghe)
Tải xuống: Đề thi chọn học sinh giỏi Tiếng Anh 9 THCS tỉnh Phú Thọ năm học 2020-2021 có đáp án và audio (file nghe)
Tải xuống: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, Cẩm Khê môn Tiếng Anh 9 THCS năm học 2021-2022 có đáp án và audio (file nghe)
Tải xuống: Bộ đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi Tiếng Anh 9 cấp trường, huyện tỉnh-TP trên cả nước mới nhất có đáp án chính thức và audio (file nghe)

Trích dẫn nội dung:

UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

 

************************************* 

 

ĐỀ CHÍNH THỨC 

    KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 

NĂM HỌC 2015 - 2016 

 

MÔN TIẾNG ANH 

Thời gian làm bài:  120 phút 

                Ngày thi: 25 tháng 02 năm 2016  Số phách do 

Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi 

 

Họ tên và chữ ký giám khảo      Điểm 

Giám khảo 1: 

        Bằng số 

    Bằng chữ 

 

Giám khảo 2: 

            

Đề thi gồm 05 trang. 

Học sinh làm bài trên đề thi và ghi câu trả lời vào ô trống tương ứng cho mỗi câu hỏi. 

 

SECTION A: LISTENING  

You will hear a conversation between a customer and a booking officer at a theater.  

Listen to the recording twice and complete the form below with ONE WORD and/or A NUMBER for each answer. 

 

THEATRE ROYAL PLYMOUTH Booking form Performance:  the (0) Impostor 

 

Date:                         Saturday (1)………………………… 

Time:                         (2)……………………………………… 

Tickets:                      three adults and one child 

Seats in:                     the (3)………………………………… 

Method of delivery:      post 

Total payment:            (4) £…………………………………… 

Card detail:                + Type :      (5)………………………………… 

                                + Number :  (6)…………………………………                                 + Name : Mr.(7)………………………………… 

Address:                    (8)………………………… Street, London. 

                                (9)………………………………… 

Additional requests:    + put on the mailing list 

                                + book (10)…………………………………….. 

 

SECTION B:  USE OF ENGLISH 

I. Choose the best answer to complete the sentence or do the task as directed. Write your answer (A, B, C or D) in the box provided. 

 

1.  Jessica has _______ left, I’m afraid. 

A. already  B. yet C. still D. so far 

2.  _______ Eva wanted to pursue a career in acting, she couldn’t find a job. A. However    B. Therefore    C. Despite  D. Although 

3.  Students _______ go in there – it’s the headmaster’s study and it’s locked. A. shouldn’t    B. needn’t  C. mustn’t  D. couldn’t 4.  Elizabeth ________ to bed around eleven o’clock. 

A. usually goes     B. is usually going     C. is usually gone  D. goes usually 5.  There’s no

_______ in my suitcase for your clothes as well! 

    A. place    B. room     C. area     D. section 

6. It was impossible for anyone ________ in that room because there was so much noise from the club opposite.  

    A. to sleep well    B. to well sleep    C. sleeping well    D.      well sleeping  7.   This is the third time Romeo and Juliet ________ in this theatre.   

    A. has performed    B. performed C. are performed   D. has been performed 8. 

The resort was _________ I had expected.  

A.  much busier than    C. much busier that  

B.  much more busy than D. much more busy that 

9.  The water was not ________ to swim in for more than a few minutes. 

A. such warm B. too warm    C. enough warm  D. warm enough 

10. If you want to _______ something useful, why don’t you _______ dinner instead of just sitting there?  

A. create/ make     B. do/ make     C. make/ make   D. do / create 11.  Every morning, we _________ ready for school by ourselves. 

A. go B. carry      C. prepare  D. get 

12. Which computer do you ________ buying? 

A. expect   B. wish     C. want     D. advise 

13. Eric always ________ the time playing on his computer when he was a boy. 

A. would rather spend C. had better spend B. used to spend D. is used to spending  

14. - “The Internet connection isn’t working again.”           - “Really? ________ the Helpdesk.” 

A. I’ll phone   B. I am phoning     C. I phoned     D. I’m going to phone 

15. I still have two really _________ friends from my primary school days. 

A. close    B. next     C. near     D. grand 

16. The new guy, Joe, seems to get ________ well with the team. A. in   B. on C. up D. out 

17. Choose the word which has the different stress pattern. 

A. effect   B. litter   C. legend   D. accent 

18. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 

A. contaminate  B. collapse     C. forest   D. pollutant 

19. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. 

A. museum   B. poison   C. visual   D. disaster 

20. Choose the incorrect part indicated by A, B, C or D in the following sentence.  I remember seeing a whale for first time – it was a fantastic experience. 

                    A                       B                       C                   D           

Answers 

1.      2.      3.      4.      5.      6.      7.      8.      9.      10. 

11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.  

II. Use the right form of the words given in bold to complete the spaces in the following sentences. Write your answers in the blank provided.                                                                  

1.  The teacher gave the children a detailed …………………  of the story.                          (explain) 

2.  How ………………. are the local weather forecasts?                                                   (rely) 

3.  The offices are …………….. located just a few minutes from the main station.              (convenience) 

4.  Not finishing that race was the most …………… lesson I have had.                             (value)  

5.  There is a well-……………… saying, “School days are the best days of your life.”          (knowledge)  

6.  Unluckily, I …………..…..  the instructions and answered too many questions.              (understand) 

7.  The ……………… for the festival in my town are an extremely exciting time.                 (prepare)  

8.  This Olympic athlete is regarded as a ……………. of the youth of her generation.          (represent)  

9.  For the more ….…………. tourists, there are trips into the mountains with a local guide. (adventure) 

10. Thanks for your invitation to your party. It was a truly ………….…. experience.            (forget) 

  

Answers  

1.      2.      3.      4.      5.   

6.      7.      8.      9.      10.   

III. Select ONE suitable phrasal verb from the list to complete each of the sentences. Make any changes to the form of the verb when necessary. There are two extra phrasal verbs. Write your answers in the box provided. put away –  get back  –  look in  –  goes by –  ask for – put off – turn back 

1.  When you arrive, ________ Jane.  

2.  She has a few thousand dollars ________ for her retirement.  

3.  The weather became so bad that they had to ________. 

4.  I’ll find out and ________ to you.  

5.  Things will get easier as time ________.  

 

Answers  

1.  2.  3.  4.  5. 

 

IV. Complete each sentence with a suitable word, beginning with the letter given. Write your answers in the box provided.  

                                                               Answers 

1. …………………. 2. …………………. 3. …………………. 4. …………………. 

5. …………………. 

1.  We are looking for someone who is reliable and h_ _ _- working.  

2.  The air was p_ _ _ _ _ _ _ by smoke from the factory.  

3.  Ride carefully! I paid a great d_ _ _ of money for that bicycle.  

4.  I heard an interesting p_ _ _ _ of news on the radio this morning – they’re giving us a day’s holiday next month.  

5.  There was a general e_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ that he would win.  

 

V. Read the text and look carefully at each line. There is an unnecessary word in some lines. Tick () the lines which are correct and pick out the unnecessary words. Write your answers on the corresponding lines provided. 

 

                                                            Answers 

1.  I’ve been traveling round Europe all summer. It’s the first time I’ve   ________ 

2.  ever been going abroad, and I’ve had a fantastic time! I’ve seen    ________ 

3.  loads of interesting places and I have also made loads of new friends.      ________ 

4.  I’ve been decided to stay in touch with them now I’m back. One of   ________ 

5.  them, Giselle, is French. She was making on holiday, too. We now send   ________ 

6.  text messages to each other all the time. They’re usually in English    ________ 

7.  because my French isn’t very good! I’m planning to have visit her   ________ 

8.  in France next year sometime. I hope I can. I am love meeting people from   ________ 

9.  other countries! I want to have had lots of friends from all over the world!    _______ 

10.     Travelling certainly broadens the mind but it is also broadens your circle of friends!  ________ 

 

SECTION C:      READING COMPREHENSION 

 

 

I. Read the passage and choose the best word to fill in each blank. Write your answers (A, B, C or D) in the box provided.        My sister and brother-in-law, Nell and Toti, (1)_______ a circus. It is (2)_______ Gifford Circus, and it tours some of the loveliest parts of south-west England. Circuses have always been a part of Nell’s life, even (3)_______ we were children. When she (4)_______ Toti, she was working in one of the most popular circuses in Europe.  

       If the word “circus” reminds you (5)_______ images of clowns and lions, think again. The show is (6)_______ on traditional travelling circuses and aimed at a rural audience. There are no wild animals, but horses (7)_______ a leading role in performances, (8)_______ are a mixture of theatre, dance, traditional circus acts and clowns, all (9)_______ by a circus band. 

                I have visited Nell at the circus a lot, but this time I am going to             (10)_______ the summer there.  

                                                                  Answers 

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

10. 

1.  A. contain  B. own C. keep  D. belong 

2.  A. named    B. known    C. called   D. titled 

3.  A. when     B. until    C. where    D. after 

4.  A. found    B. saw C. knew  D. met 

5.  A. on   B. by C. of     D. in 

6.  A. based    B. built C. put  D. set 

7.  A. do   B. play C. make     D. create 

8.  A. what B. where    C. how D. which 

9.  A. accompanied  B. joined   C. linked   D. combined 

10. A. pass B. stay C. spend    D. take 

 

II. Fill each gap with a suitable word. Write your answers in the box provided.   

 

      These days, there’s no excuse for (1)_________ knowing what’s happening in the world. On the TV and on the radio, news programmes keep us (2)_________ to date with all the important events. We read about problems (3)_________ the other side of the world on the Internet as (4)_________ as they happen, and we see live pictures on the news 24 (5)_________ a day. Even personal news (6)_________ fast today. Whether we keep in (7)_________ by phone or email, we’re never more than a few seconds (8)_________ from friends and family. The days when the only (9)_________ of communication was by letter are gone forever. So, the next time you’re on the phone, just remember (10)_________ things have changed.  

 

Answers  

1.      2.      3.      4.      5.   

6.      7.      8.      9.      10.   

 

 

SECTION D:      WRITING         

I. For each of the sentences, write a new sentence as similar as possible in meaning to the original sentence, using the word given in CAPITALS. This word must not be altered in any way. 

 

1.  If I were you, I would not drive that car until they’ve repaired it for us.         (HAD) 

        If I were you, I would not drive that car ……………………………………………………………… . 

2.  We think the flight will arrive on time.                                                      (EXPECTED) 

        The flight ……………………………………………………………………….…… on time.  

3.  She didn’t want to get sunburnt, so she stayed in the shade.                       (AVOID) 

        She stayed in the shade ……………………………………………………….. sunburnt.  

4.  I want you to try really hard to pass this exam.                                          (EFFORT) 

I want you to ………………………………………………………….………… this exam. 

5.  They have postponed the match until the end of August.                                (PUT) 

        The match ……………………………………………………………………………………… . 

6.  It’s a pity I can’t cook well.                                                                      (BETTER) 

I wish I ……………………………………………………………….……………………..cook. 

7.  You can’t go skydiving until you’re 18 years old.                                         (ALLOWED) 

        People under ………………………………………………………….………….. skydiving. 

8.  Finding our way down the mountain in the dark was not easy.                      (FOUND) 

        We ……………………………………………………………………………..……… in the dark.  

9.  You’ll need to do plenty of reading to pass the exam.                                    (READ) 

        You won’t pass the exam ……………………………………………………………………. . 

10. There are fewer fish in this river than there were three years ago.                    (AS) 

        There  ………………………………………………………………………… three years ago. 

II. Write a passage to answer the following question in about 100 words. 

What will you want to be in the future and what have you done to make your dream come true?