Tài liệu diệu kỳ là một trang web cung cấp tài liệu Tiếng Anh chất lượng cao, được sử dụng bởi nhiều học sinh và sinh viên để nâng cao kỹ năng Tiếng Anh của mình. Trang web này cung cấp nhiều tài liệu như sách và tài liệu nâng cao Tiếng Anh (CPE, CAE, FCE...), tài liệu ôn luyện kì thi THPT Quốc gia, đề thi Tuyển sinh lớp 10 chuyên Tiếng Anh, đề thi chọn học sinh giỏi Tiếng Anh, tài liệu luyện thi chứng chỉ IELTS và nhiều chủ đề khác.
Một trong những tài liệu đáng chú ý tại Tài liệu diệu kỳ là bộ từ vựng IELTS theo chủ đề với 56 trang, giúp cho các bạn luyện tập và nâng cao kỹ năng từ vựng Tiếng Anh của mình một cách hiệu quả. Bên cạnh đó, trang web cũng cung cấp nhiều tài liệu khác về các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết Tiếng Anh. Nếu bạn đang tìm kiếm các tài liệu Tiếng Anh chất lượng cao để học tập và nâng cao kỹ năng Tiếng Anh của mình, hãy ghé thăm Tài liệu diệu kỳ để khám phá những tài liệu hữu ích mà trang web này cung cấp.
Trích dẫn nội dung tài liệu "(IELTS Nguyenhuyen) Từ vựng IELTS theo chủ đề (56 trang)":
HEALTH........................................................................................................4
TRANSPORT
.................................................................................................5
TECHNOLOGY ..............................................................................................6
GOVERNMENT SPENDING
............................................................................7
GENETICALLY MODIFIED FOODS
..................................................................8
WATER
POLLUTION....................................................................................
10
OVERPOPULATION.....................................................................................
12
ANIMAL TESTING........................................................................................
15
FOREIGN
AID..............................................................................................
17
AIR
POLLUTION..........................................................................................
19
LANGUAGES...............................................................................................
21
STRESS.......................................................................................................
23
ARTIFICIAL INTELLIGENCE..........................................................................
25
AVERAGE LIFE EXPECTANCY
...................................................................... 28
WORLD HUNGER
........................................................................................
31
ENVIRONMENT...........................................................................................
34
THE GAP BETWEEN RICH AND POOR ..........................................................
36
WORKING FROM HOME
..............................................................................
38
AGEING POPULATION
................................................................................
40
FAMILY ROLES............................................................................................
42
SPORT AND EXERCISE
................................................................................
43
ANIMALS....................................................................................................44
CITY LIFE
....................................................................................................
45
WORK.........................................................................................................
47
EDUCATION................................................................................................49
BUSINESS AND MONEY
..............................................................................
51
ENERGY......................................................................................................
53
HOUSING AND
ARCHITECTURE...................................................................
54
CRIME.........................................................................................................
55
CULTURE....................................................................................................
56
THROW-AWAY SOCIETY
............................................................................. 57
TOURISM....................................................................................................
58
4
HEALTH
TỪ VỰNG TẠM DỊCH
excessive consumption of... việc tiêu thụ quá
mức...
sedentary lifestyles lối sống thụ động
fast food – junk food thức ăn nhanh, đồ ăn vặt
pre-made food thức ăn được chuẩn bị sẵn
have a healthy diet = have a balanced
diet
'
có 1 chế độ ăn lành mạnh, cân bằng
have an unhealthy diet = have an
imbalanced diet
có 1 chế độ ăn không lành mạnh, không
cân bằng
take part in = participate in = engage in tham
gia vào
rapid weight gain sự tăng cân nhanh chóng
weight problems các vấn đề về cân nặng
obesity (n) sự béo phì
obese(adj) béo phì
child obesity = childhood obesity =
obesity among children
béo phì ở trẻ em
take regular exercise tập thể dục thường xuyên
physical activity hoạt động thể chất
make healthier food choices lựa chọn thực phẩm
lành mạnh hơn
public health campaigns chiến dịch cộng đồng
vì sức khỏe
school education programmes chương trình giáo
dục của trường học
significant taxing of fast food đánh thuế nặng
lên thức ăn nhanh
suffer from various health issues mắc hàng loạt
các vấn đề về sức khỏe
home-cooked food thức ăn được nấu tại nhà
to be at a higher risk of heart diseases tỷ lệ
cao mắc phải bệnh tim
average life expectancy tuổi thọ trung bình
treatment costs chi phí chữa trị
the prevalence of fast food and
processed food
việc thịnh hành của thức ăn nhanh và các
thức ăn được chế biến sẵn
raise public awareness nâng cao ý thức cộng đồng
try to eat more vegetables and fruit cố gắng
ăn nhiều rau củ quả và trái cây
5
TRANSPORT
TỪ VỰNG TẠM DỊCH
people who travel by car = people
travelling by car = car users
những người đi lại bằng xe hơi
people who travel by train = people
travelling by train = train passengers
những người đi lại bằng xe lửa
drive to work = travel/go/commute to
work by car
đi làm bằng xe hơi
use public transport instead of private
vehicles
sử dụng phương tiện giao thông công
cộng thay vì xe riêng
the most popular way to commute =
the most pupular mode of transport
cách phổ biến nhất để đi lại/ phương tiện
giao thông phổ biến nhất
commuting costs chi phí đi lại
commute/travel long distances to... đi quãng
đường dài tới...
daily travel = daily commute việc đi lại hàng
ngày
driving under the influence of... lái xe dưới
sự ảnh hưởng của...
run a red light vượt đèn đỏ
pedestrian (n) người đi bộ
cycle lanes = bike lanes những tuyến đường
dành cho người đi
xe đạp
improve road traffic safety cải thiện an toàn
giao thông đường bộ
reduce traffic accidents giảm thiểu tai nạn
giao thông
driving offence sự vi phạm luật giao thông
licence suspension việc tịch thu bằng lái
install speed cameras lắp đặt các camera theo
dõi tốc độ
speeding (n) việc lái xe quá tốc độ
impose stricter punishments on sb áp đặt các
hình phạt nghiêm khắc hơn
lên ai đó
traffic jams = traffic congestion sự ùn tắc
giao thông
bad driving habits những thói quen xấu khi lái
xe
congestion pricing = congestion
charges
việc thu phí ùn tắc giao thông
ban cars from city centres cấm xe hơi khỏi các
trung tâm thành phố
parking space khu vực đậu xe
pose a serious threat to... gây ra sự đe dọa
nghiêm trọng cho...
dangerous drivers những người lái xe nguy hiểm
to be encouraged to... được khuyến khích làm
gì
raise people’s awareness nâng cao ý thức con
người
6
TECHNOLOGY
TỪ VỰNG TẠM DỊCH
technological advances =
technological developments
những tiến bộ trong công nghệ
people’s personal and professional
relationships
mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp
keep in contact with = keep in touch
with
giữ liên lạc với
loved ones những người yêu thương
as a way of communication như là 1 cách thức
giao tiếp
technological devices and applications những ứng
dụng và thiết bị công nghệ
expand business network mở rộng mạng lưới kinh
doanh
telecommunication services các dịch vụ viễn
thông
have more opportunities to có nhiều cơ hội hơn
để
an internet-connected smart phone 1 chiếc điện
thoại được kết nối internet
do multiple tasks all at the same time thực hiện
nhiều công việc cùng 1 lúc
suffer from social isolation bị sự cô lập xã hội
surf/browse the internet lướt web
take part in interactive activities tham gia
vào các hoạt động có tính
tương tác
take video lessons with someone tham dự buổi học
video với ai đó
interact through computers rather
than face to face
tương tác thông qua máy tính thay vì
trực tiếp
face-to-face meetings các cuộc họp gặp mặt trực
tiếp
online meetings = virtual meetings các cuộc họp
online
discourage real interaction ngăn cản sự tương
tác thực
the loss of traditional cultures sự mất đi của
các văn hóa truyền thống
improve the quality of life cải thiện chất lượng
cuộc sống
give someone access to information cho ai đó sự
truy cập vào thông tin
social networking sites such as
Facebook or Twitter
mạng xã hội như Facebook hay Twitter
7
GOVERNMENT SPENDING
TỪ VỰNG TẠM DỊCH
government money = public money =
national budgets = state budgets =
government funding
ngân sách nhà nước
spend money on s.th = invest money in
s.th
chi tiền vào việc gì
investment (n) sự đầu tư
important sectors = essential sectors những
lĩnh vực quan trọng
medical services = health care =
medical care
lĩnh vực y tế/chăm sóc sức khỏe
schooling = education giáo dục
a huge amount of money = millions of
dollars
1 khoản tiền khổng lồ/ hàng triệu đô la
a waste of the budget = a waste of
public money = money-wasting
phí tiền
provide financial support for = offer
financial assistance to = give money to
hỗ trợ tài chính cho...
financial resources các nguồn lực tài chính
government incentives trợ cấp của chính phủ
raise people’s awareness nâng cao ý thức con
người
provide public services cung cấp các dịch vụ
công
create new jobs tạo ra việc làm mới
support people who are living in
poverty
hỗ trợ người nghèo
help from the state = government help sự giúp
đỡ từ chính phủ
government support for... =
government funding for...
sự hỗ trợ của chính phủ cho...
rely on alternative sources of financial
support
dựa vào các nguồn hỗ trợ tài chính khác
cut all kinds of costs related to cắt giảm
toàn bộ chi phí liên quan đến
to be responsible for chịu trách nhiệm về vấn
đề gì
social security an ninh xã hội
government spending categories các khoản mục
chi tiêu của chính phủ
infrastructure investment sự đầu tư vào cơ sở
hạ tầng
research spending chi tiêu cho lĩnh vực nghiên
cứu
8
GENETICALLY MODIFIED FOODS
TỪ VỰNG TẠM DỊCH
tomatoes and broccoli bursting with
cancer-fighting chemicals
cà chua và bông cải xanh chứa chất
chống ung thư
vitamin-enhanced crops of rice, sweet
potatoes
lúa, khoai lang, khoai tây được tăng
cường thêm vitamin
wheat, soy and peanuts free of
allergens/allergen-free peanuts
lúa mì, đậu nành và đậu phộng không có
chất gây dị ứng / đậu phộng không gây
dị ứng
bananas that deliver vaccines chuối cung cấp vắc-xin
vegetable oils loaded with therapeutic
ingredients
dầu thực vật chứa các thành phần điều
trị
... have become subjects of intense
debate
... đã trở thành chủ đề tranh luận gay gắt
genetically modified
foods/crops/products⁓engineered
plants
thực phẩm/ cây trồng / sản phẩm biến
đổi gen