🔥 NÓNG HỔI! Full Đề thi Tiếng Anh vào 10 Ninh Bình 2025 vừa thi ngày 02/6. Đề thi có 04 trang 50 câu hỏi trắc nghiệm. Thầy cô và các em có thể tải xuống file word+pdf để phục vụ cho việc ôn tập và giảng dạy.
Kỳ thi vào lớp 10 Ninh Bình 2025 diễn ra từ 1–4/6 với 3 môn: Toán, Ngữ văn (tự luận) và Tiếng Anh (trắc nghiệm). Thí sinh thi vào trường chuyên Lương Văn Tụy làm thêm một bài thi môn chuyên, trong đó môn Anh có phần nói và môn Tin thi trên máy tính.
Tóm tắt cấu trúc đề thi Tiếng Anh vào lớp 10 – Ninh Bình 2025 (Mã đề 754)
Dạng bài | Số câu | Nội dung chính |
---|---|---|
Điền từ vào đoạn văn ngắn (cloze text) | 3 | Hoàn thành đoạn quảng bá du lịch – Go Eco-Tourism (prepositions, word forms) |
Trọng âm từ (word stress) | 2 | Chọn từ có trọng âm khác |
Giao tiếp (functional language) | 2 | Hoàn thành hội thoại ngắn (xin lỗi, mượn tài liệu) |
Đọc hiểu – Sức khỏe tuổi teen | 5 | Teen health, nutrition, healthy eating habits, vocabulary |
Ngữ pháp – Từ vựng (grammar & vocabulary) | 18 | Từ loại, thì, câu điều kiện, collocations, phrasal verbs |
Phát âm (pronunciation) | 3 | Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác |
Đọc hiểu – Du lịch Ninh Bình | 5 | Trang An, Tam Coc, Cuc Phuong, eco-tourism |
Kết hợp câu (sentence combining) | 4 | Mệnh đề quan hệ, while, although, so sánh hơn |
Đọc hiểu biển báo (signs) | 2 | Ý nghĩa biển báo (no phones, no parking) |
Sắp xếp đoạn văn/email (reordering) | 2 | Viết email và đoạn văn logic (volunteer work, English Camp) |
Viết lại câu (sentence transformation) | 4 | Câu điều kiện, used to, reported speech, wish sentence |
📥 Tải về đề thi: Word + PDF MIỄN PHÍ
Tải xuống: File Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Ninh Bình 2025-2026
Đừng quên chia sẻ bài viết này cho bạn bè để cùng nhau học tốt và chinh phục thành công cánh cửa trường THPT mơ ước. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao nhất!
>> Tham khảo thêm: Đề thi năm 2024 TẠI ĐÂY
>> Tham khảo thêm: Đề thi TS lớp 10 THPT môn Tiếng Anh các tỉnh thành TẠI ĐÂY
Đáp án 50 câu trắc nghiệm
1. B
2. D
3. B
4. A
5. C
6. D
7. D
8. A
9. C
10. D
11. A
12. C
13. D
14. C
15. B
16. A
17. C
18. A
19. C
20. C
21. A
22. B
23. B
24. C
25. A
26. A
27. C
28. A
29. B
30. A
31. A
32. B
33. A
34. D
35. B
36. D
37. B
38. A
39. C
40. B
41. C
42. D
43. B
44. A
45. C
46. D
47. D
48. D
49. D
50. B