Bạn đang ấp ủ ước mơ chinh phục Kỳ thi chọn học sinh giỏi Tiếng Anh 8 cấp tỉnh Hãy biến ước mơ thành hiện thực với bộ tài liệu "Đề thi HSG Tiếng Anh 8 cấp tỉnh Nam Định năm học 2023-2024" gồm đề thi, đáp án và file nghe. Thông qua luyện tập với đề thi, các bạn học sinh sẽ có cơ hội làm quen với cấu trúc, format đề thi, cũng như mức độ khó của các dạng bài thi thường gặp đồng thời rèn luyện kĩ năng làm bài, củng cố kiến thức và bổ sung vốn từ vựng
Đề thi chính thức môn Tiếng Anh 8 - THCS theo Sở GD&ĐT Nam Định công bố có 09 trang gồm 4 phần chính: A. Listening ; B. Grammar and Vocabulary; C. Reading; D. Writing. Điểm tối đa cho mỗi phần là 5 điểm. Thí sinh có 120 phút, không kể thời gian giao đề để hoàn tất các câu hỏi.
Còn chần chừ gì nữa? Hãy tải xuống ngay "Đề thi HSG Tiếng Anh 8 cấp tỉnh Nam Định năm học 2023-2024" và chuẩn bị thật tốt cho Kỳ thi sắp tới.
PART A. LISTENING (5.0 POINTS)
Part 1. Listen to the recording twice. Complete the table below. Write ONE WORD OR A NUMBER for each answer. (2.0 points) 0.2 points for each correct answer
1. choose 2. private 3. 20 4. healthy 5. bones
6. lecture 7. Arretsa 8. vegetarian 9. market 10. knife
Part 2 (2.0 points) 0.2 points for each correct answer
Questions 1-5: Complete the notes. Write NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.
1. equipment 2. (the) plans 3. collating 4. six/ 6 days 5. assistance/ help
Questions 6-10. Circle the correct letter A, B, or C.
6. C 7. B 8. B 9. A 10. C
Part 3 Questions 1-5. Listen to a morning briefing and write true (T) if the sentence is correct or false (F) if the sentence is not correct. (1.0 point) 0.2 points for each correct answer
1. F 2. T 3. F 4. T 5. F
PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY (5.0 POINTS)
I. Circle the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following sentences. (2.0 points). 0.2 points for each correct answer
1. C 2. A 3. C 4. B 5. C
6. D 7. A 8. D 9. A 10. D
II. Give the correct form of the words given. Write your answers in the blanks. (2.0 points) 0.2 points for each correct answer
1. socializing 2. independence 3. Traditionally 4. picturesque
5. strength 6. expectations 7. awareness 8. communication
9. disappeared 10. Conservationists
III. Complete each sentence with the correct form of ONE of the phrasal verbs below. Write your answers in the blank. Each verb is used ONLY once. (1.0 point) 0.2 points for each correct answer
1. came across 2. turned up 3. broke with 4. cheered up 5. look back on
PART C. READING (5.0 POINTS)
I. Read the following passage and circle the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the blanks. (2.0 points) 0.2 points for each correct answer
1. C 2. A 3. B 4. D 5. B
6. A 7. C 8. D 9. D 10. C
II. Read the following passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions. (2.0 points) 0.2 points for each correct answer
1. A 2. B 3. D 4. C 5. B
6. A 7. B 8. D 9. C 10. C
III. Do the following statements agree with the claims of the writer in the reading passage. Write (T/F/NG) (1.0 point) 0.2 points for each correct answer
1. T 2. F 3. NG 4. F 5. T
PART D. WRITING (5.0 POINTS)
I. Finish each second sentence so that it has similar meaning to the first sentence, using the clues at the beginning of each sentence. (1.6 points) 0.2 points for each correct answer
1. The woman threatened to phone the police if the kidnappers didn’t go out.
2. We were always made to clean the house by our mother.
3. The more he speaks, the more bored people feel.
4. After Miss Hoa had said goodbye to her parents, she left the house.
5. Scarcely had I arrived when I was told to go back.
6. If I had much free time, I could visit you more often.
7. Because of the cold morning/ the cold (weather) in the morning, the children went to school in heavy clothes.
8. Jane could hardly solve this math problem.
II. Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one, using the word given. Do not change the given words in brackets. You must use NO MORE THAN FOUR WORDS, including the given word. (1.4 points) 0.2 points for each correct answer
1. I was prevented from going to work by the transport strike.
2. We drove away at full speed, ready to begin our adventure.
3. That play really made an impression on me.
4. Will Mr. Ba’s inexperience affect his ability to do this job?
5. You should have asked (me) for permission before you borrowed my book.
6. The terrible rain made it impossible for Hoa to leave her room.
7. Though the students weren’t paying attention to what Miss Lan was saying, she didn’t get angry.
III. Paragraph writing: (2.0 points) 0.2 points for each correct answer
Mô tả tiêu chí đánh giá Cụ thể
1 Bố cục: 0.3 pts
- Bố cục hợp lí rõ ràng phù hợp yêu cầu của đề bài, có đầy đủ ba phần: mở, thân, kết luận.
- Mở bài/ câu chủ đề mạch lạc, không sao chép đề bài, trả lời đúng nội dung câu hỏi.
- Câu kết luận rõ ràng, không trùng lặp với mở bài / câu chủ đề. 0.1
0.1
0.1
2 Phát triển ý: 1.0 pt
- Có 2-3 ý rõ ràng, không bị trùng lặp, trả lời đúng nội dung câu hỏi.
- Các ý được phát triển có trình tự logic, có giải thích, dẫn chứng, lập luận thuyết phục người đọc. 0.6
0.4
3 Sử dụng ngôn ngữ: 0.4 pts
- Sử dụng ngôn từ, cấu trúc đa dạng, đúng, phù hợp nội dung, phù hợp trình độ học sinh khá giỏi. 0.4
4 Ngữ pháp, dấu câu và chính tả: 0.3 pts
- Sử dụng đúng dấu câu, viết đúng chính tả. Sử dụng đúng thì, thể, cấu trúc câu đúng ngữ pháp.
- 2 - 3 lỗi chính tả trừ 0.1 điểm. (Cùng một lỗi chính tả lặp lại chỉ tính là một lỗi).
- 4 - 6 lỗi trừ 0. 2 điểm.
- 2 lỗi ngữ pháp, cấu trúc sẽ bị trừ 0.1 điểm.
- 4 - 6 lỗi trừ 0.2 điểm.
Nếu sai quá 6 lỗi chấm câu, chính tả, ngữ pháp sẽ bị trừ tối đa 0.3 điểm. 0.3
Tổng 2.0
--------- THE END --------
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Tiếng Anh 8 - THCS
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 09 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Tiếng Anh – Lớp 8 THCS
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
Điểm bài thi Họ, tên và chữ ký 2 giám khảo SỐ PHÁCH
(Do chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)
Bằng số: ………………………... Giám khảo 1: ……………………
Bằng chữ: ………………………. Giám khảo 2: ……………………
Chú ý: Thí sinh làm bài vào đề thi này.
PART A. LISTENING (5.0 POINTS)
Hướng dẫn phần thi nghe hiểu:
- Nội dung phần nghe gồm 03 phần, mỗi thí sinh được nghe 2 lần, đĩa CD tự chạy.
- Mở đầu và kết thúc phần nghe có tín hiệu nhạc, hướng dẫn đã có trong bài nghe.
Part 1. (2.0 points)
Listen to the recording twice. Complete the table below. Write ONE WORD OR A NUMBER for each answer.
COOKERY CLASSES
Cookery Class Focus Other Information
Example
The Food Studio how to (1) __________ and cook with seasonal products * small classes
* also offers (2) __________ classes
* clients who return get a (3) __________ percent discount
Bond’s Cookery School food that is (4) __________ * includes recipes to build up your (5) __________
* they have a free (6) __________ every Thursday evening
The (7) __________ Centre mainly (8) __________ food * located just by the (9) __________
* a special two-hour course in skills with a (10) __________ is sometimes available
Part 2 (2.0 points)
Questions 1-5. Complete the notes. Write NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.
BASIC DETAILS OF PROJECT
Example
Pre-phase: involves selecting rooms & (1) ____________________
Phase 1: involve drawing (2) ____________________ time needed: 3 days staff involved: Jenna, Marco, & Fred
Phase 2: involve collecting, (3) ____________________ analysing, and preparing the final report
time needed: (4) ____________________
staff involved: Mike, with (5) ____________________ from Leo