"Advanced Word Formation with key - Expanding your English first edition" là một tài liệu học tiếng Anh chuyên sâu về hình thành từ vựng, bao gồm đáp án chi tiết, dành cho các học sinh giỏi dự thi Quốc gia, Olympic 30 tháng 4, Duyên hải và Đồng bằng Bắc Bộ, HSG THPT.
Tài liệu này có thể giúp các học sinh nâng cao kỹ năng từ vựng và hiểu rõ hơn về cách hình thành từ trong tiếng Anh. Nếu bạn đang tìm kiếm một tài liệu học tiếng Anh chuyên sâu về hình thành từ vựng, "Advanced Word Formation with key - Expanding your English first edition" có thể là lựa chọn tốt cho bạn. Với 11 trang tài liệu đầy đủ đáp án chi tiết, đây là một tài liệu hữu ích cho các học sinh giỏi dự thi Quốc gia, Olympic 30 tháng 4, Duyên hải và Đồng bằng Bắc Bộ, HSG THPT.
Tài liệu này sẽ giúp các bạn nâng cao kỹ năng từ vựng và hiểu rõ hơn về cách hình thành từ trong tiếng Anh. Nếu bạn muốn tìm kiếm thông tin về tài liệu này trên Google, có thể sử dụng các từ khóa như "Advanced Word Formation with key", "Expanding your English", "tài liệu học tiếng Anh" hoặc "hình thành từ vựng". Chúc bạn tìm được tài liệu phù hợp và nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình.
KEY:
1. ABERRANTLY
2. ABLE-BODIED
3. ABOUT-TURN/U-TURN
4. ABSOLUTION
5. ACCENTUATED
6. ACCIDENT-PRONE
7. ACCLAIMED
8. ACCLIMATIZE
9. ACKNOWLEDGEMENTS
10. WORLD-FAMOUS
11. ABSENT-MINDED
12. ACCELEROMETER
13. ACCUSTOMED
ISH SPECIALTY
14. ACROSS-THE-BOARD
15. ACTION-PACKED
16. ADJUDGED
17. AEROSPACE
18. AFFECTIONATE
19. AFOREMENTIONED ABOVE-MENTIONED
20. AFTERCARE
21. AFTERGLOW
22. AFTEREFFECT
23. AFTERSHOCKS
24. AFTERTASTE
25. AFTERTASTE
26. PROVOCATEUR
27, SELF-AGGRANDIZEMENT
28. AGGRIEVED
29. AGE-APPROPRIATE
30. AIDE-DE-CAMP
31. AIRBRIDGE
32. AIRFARE
33. AIRHEAD
34. AIRKISS
35. AIRMAIL
36. AIRSICKNESS
37. AIR-TO-AIR
38. ACID-FREE
39. AIRY-FAIRY
40. ALL-CLEAR
41. ALL-IN-ONE
42. ALL-IMPORTANT
43. ALL-NIGHTER
44. ALL-OUT
45. ALL-POINTS
46. ALL-PURPOSE
47. ALL-TERRAIN
48. ALL-YOU-CAN-EAT
49. ALMSHOUSE
50. ALTIMETER
ISH SPECIALTY
51. ALWAYS-ON
52. AMBIDEXTERITY
53. AMMETER
54. ABBREVIATION
55. CAST-IRON
56. ALL-INCLUSIVE
57. ALONGSIDE
58. ALSO-RAN
59. ANAESTHETIC
60. ANATOMICALLY
61. ANSWERPHONE
62. ANTEPENULTIMATE
63. ANTEROOM
64, ANTIBACTERIAL
65. ANTIBIOTICS
66. ANTI-CLIMAX
67. ANTI-CLOCKWISE / COUNTER-CLOCKWISE
68. ANTIDISESTABLISHMENTARIANISM
69. ANTIDEPRESSANTS
70. ANTI-INFLAMMATORY
71. ANTI-PERSONNEL
72. ANTI-SOCIAL
73. ANTI-TERRORIST
74. ANTITHESIS
75. ANTI-VIRUS
76. APIECE
77. APPLEJACK
78. AQUAMARINE
79. ARCH-ENEMIES
80. ARCHETYPE
81. ARMOR-PLATED
82. ARM-WRESTLING
83. AROMATHERAPY
84. AROUND-THE-CLOCK / ROUND-THE-CLOCK
85. ARROWHEAD
86. ARTEFACTS
87. ARTY-CRAFTY
88. ASCERTAINED
89. ASEXUAL
ISH SPECIALTY
90. ASSEMBLYMAN
91. ASSET-STRIPPING
92. ASSIMILATING
93. ASSURANCE
94. RISKY / AT-RISK
95. ATTEST
96. ATTUNED
97. AUDIO-VISUAL 98. AUDIOBOOK
99. ASYMMETRICAL
100. ATMOSPHERIC
101. AUDITORIUM
102. AUTHORITARIAN 103. AUTOBIOGRAPHY
104. AUTOIMMUNE
105. AUTOMATON
106. AVOWEDLY
107. AWARD-WINNING
108. AWE-INSPIRING / AWESOME
109. AWESTRUCK
110. ABNORMALITIES
111. ABOVE-THE-FOLD
112. ACCREDITED
113. AFFORESTING
114. AGE-OLD
115. ALCHEMIST
116. ALL-ENCOMPASSING
ENGLISH SPECIALTY