Đề thi Tuyển sinh lớp 10 môn Tiếng Anh Bình Phước năm học 2024-2025 có đáp án

Tiếng Anh vào lớp 10, Bình Phước, 2024 - A. Trắc nghiệm

Đề thi Tuyển sinh lớp 10 môn Tiếng Anh Bình Phước năm học 2024-2025, tổ chức ngày 05/6/2024, đã có sẵn bản file word và pdf kèm đáp án chi tiết tại website Tài liệu diệu kỳ. Đề thi gồm 2 trang, giúp học sinh dễ dàng tra cứu và ôn tập kỹ càng trước kỳ thi năm học tiếp theo.

Phân tích đề thi Tiếng Anh tuyển sinh lớp 10 năm 2024 tại Bình Phước

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Tiếng Anh (Sở GD&ĐT Bình Phước, năm 2024-2025) gồm 60 phút làm bài với tổng điểm 10, chia thành 6 điểm trắc nghiệm và 4 điểm tự luận.

Phần A (trắc nghiệm) bao gồm phát âm, ngữ pháp và cấu trúc, giao tiếp, nhận diện lỗi sai, và Cloze Test.

Phần B (tự luận) gồm chia từ loại đúng, đọc hiểu và viết lại câu theo yêu cầu. Đề thi bao quát các kỹ năng cơ bản về ngữ pháp, phát âm, đọc hiểu và viết, bám sát chương trình học sinh lớp 9 THCS.

Tải xuống: Đề thi vào 10 Tiếng Anh Bình Phước 2024 có đáp án (word+pdf)

Các chủ đề ngữ pháp xuất hiện trong bài thi Tiếng Anh tuyển sinh lớp 10 bao gồm:

  • 1. Tính từ ghép với “enough”: Cấu trúc “enough + noun” hoặc “adjective + enough” (e.g., old enough).
  • 2. Giới từ chỉ thời gian: Sử dụng các giới từ như “in”, “on”, “at” cho các mốc thời gian cụ thể (e.g., on 20th January).
  • 3. Hiện tại hoàn thành: Sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài đến hiện tại (e.g., have done).
  • 4. Câu gợi ý/suggest: Cấu trúc với “suggest” dùng để đề xuất (e.g., suggest collecting).
  • 5. Mệnh đề chỉ nguyên nhân: Sử dụng các từ nối như “because”, “although”, “so” (e.g., because the weather was awful).
  • 6. Cụm động từ: Sử dụng các cụm động từ phổ biến (e.g., look after).
  • 7. Câu hỏi đuôi (tag questions): Dùng để xác nhận thông tin (e.g., aren’t you?).
  • 8. Đại từ quan hệ: Sử dụng “who”, “which”, “whom” để thay thế danh từ (e.g., the city which).
  • 9. Câu điều kiện loại 2: (e.g., if Tom didn’t feel sick, he could continue some more).
  • 10. Câu bị động: Chuyển từ câu chủ động sang bị động (e.g., The beach was being cleaned).
  • 11. Câu tường thuật: Chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp (e.g., Mr. John said he would leave).

Những chủ đề này là các phần ngữ pháp cơ bản mà học sinh lớp 9 cần nắm vững để làm tốt bài thi.

>> Tham khảo thêm: Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Tiếng Anh 2024-2025 Đắk Nông

Nội dung đề Tiếng Anh 10 Bình Phước 2024

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

BÌNH PHƯỚC



(Đề thi có 02 trang)

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2024-2025

MÔN THI: TIẾNG ANH

Ngày thi: 05/6/2024

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề




Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………………..

Số báo danh: ……………………………………………………………………. 


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 points)

I. PRONUNCIATION (0.75 point / 0.25 each):

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

1. A. kind B. kite C. knife D. kitchen

2. A. easy B. seat C. eat D. earn

3. A. jumped B. lived C. played D. remembered

II. GRAMMAR AND STRUCTURE (2.5 points/0.25 each)

Choose the best option (A, B, C, or D) to complete each of the following sentences.

4. He is not _______ to be in our class.

A. old enough B. enough old C. as old enough D. enough old as

5. They will have their wedding party _______ 20th January.

A. in B. of C. on D. at

6. This is the first time I _______ the experiment on plant breeding.

A. have done B. do C. would do D. did

7. Tuan suggested _______ unused clothes for homeless people.

A. to collect B. collect C. collecting D. collected

8. They didn’t go on a picnic _______ the weather was awful.

A. so B. because C. although D. because of

9. She didn’t go to school yesterday because she had to _______ her baby sister.

A. look at B. look up C. look for D. look after

10. You are interested in fashion so much, _______?

A. are you B. do you C. aren’t you D. don’t you

11. I visited the city _______ my father talked about.

A. who B. which C. what D. whom

12. She asked me if I _______ a car the next day.

A. buy B. bought C. would buy D. will buy

13. Islam is the country’s official _______ in Malaysia.

A. region B. currency C. capital D. religion

III. COMMUNICATION (0.5 point / 0.25 each)

Choose the most correct option to complete each of the following exchanges.

14. – Carol: “I can’t stop worrying about my exam tomorrow, mom?”

– Mother: “_______”

A. That’s all right, never mind. B. I was nothing really.

C. I’m sure you’ll do well. D. Not problem!

15. – Susan: “You are so beautiful in that dress, Linda.”

– Linda: “_______”

A. You’re welcome. B. It’s kind of you to say so.

C. That’s right. D. Sure, I think so.

IV. ERROR RECOGNITION (0.75 point / 0.25 each)

Choose the underlined word/phrase (A, B, C or D) that needs correcting.

16. Although my sister was tired, but she helped me with my homework.

A. was tired B. but C. helped D. with

17. Because of she behaves well, everyone loves her a lot.

A. Because of B. well C. loves D. a lot

18. Lan was presenting a lot of gifts on her birthday by her classmates.

A. was B. presenting C. on D. her

V. GUIDED CLOZE TEST (1.5 points / 0.25 each)

Choose the correct option (A, B, C or D) that best fits each space in the following passage.

The (19) _______ Sunday in May is Mother’s Day. It is a (20) _______ holiday in both Britain and America. On that day, children send Mother’s Day cards to their (21) _______. They give their mothers flowers or sweets as presents. Fathers and children do the cooking so that mothers can have a (22) _______.

In the USA, Mother’s Day (23) _______ in the 1860s. There was a small town called Pronto town in the middle of the USA. People in the town fought against each other during a war. After the war, they hated each other. Mrs. Ann Reeves Janis wanted the people to make (24) _______ with each other again. So, she started “Mother’s Friendship Day”. On that day, she visited all the other mothers in the town and said, “Let us be friends with each other again.”

19. A. one B. second C. three D. two

20. A. general B. private C. public D. personal

21. A. fathers B. sisters C. brothers D. mothers

22. A. rest B. peace C. freedom D. timetable

23. A. started B. broke C. destroy D. brought

24. A. neighbor B. relationship C. friendship D. friends

B. PHẦN TỰ LUẬN

I. WORD FORM (1 point / 0.25 each): 

Give the correct form of the word in each bracket.

25. Binh Phuoc is very famous for ______________ trees. (industry)

26. Mrs. Phuong ______________ for 20 years. (live)

27. Computers are our wonderful ______________. (invent)

28. Mr. Hung always drives his car ______________ and safely. (care)

II. READING COMPREHENSION (1 point / 0.25 each)

Read the passage carefully and decide whether the following statements are True or False.

The relationship between students and teachers is less formal in the USA than in many other countries, especially at the college level. American college students do not stand up when their teachers enter the room. Students are encouraged to ask questions during class, to stop in the professor’s office for extra help, and to phone if they are absent. Most teachers allow students to enter the class late or leave early, if necessary. Despite the lack of formality, students are still expected to be polite to their teacher and fellow classmates. When students want to ask questions, they usually raise a hand and wait to be called on. When a test is being given, talking to a classmate is not only rude but also risky. Most American teachers consider that students who are talking to each other during a test are cheating.

29. American college students must stand up when their teachers enter the room

30. Students are encouraged to ask questions during class.

31. Most teachers don’t allow students to enter the class late or leave early even when necessary.

32. Students are expected to be polite to their teachers and their classmates.

III. WRITING (2 points / 0.5 each):

Part 1. Finish the second sentence so that it has the same meaning as the first ones.

33. When we came, they were cleaning the beach. (Turn into Passive)

_________________________________________________________________________________________

34. “I will leave here for my business tomorrow”, said Mr. John. (Change into Reported speech)

_________________________________________________________________________________________

Part 2. Combine each pair of sentences into one using the given words.

35. It rained heavily. They played volleyball cheerfully on the ground. (Although)

_________________________________________________________________________________________

36. Tom feels sick. He can’t continue to learn any more. (If)

_________________________________________________________________________________________