Kỳ thi chọn học sinh giỏi (HSG) cấp tỉnh 12 THPT luôn là một trong những sân chơi bổ ích và thử thách dành cho các em học sinh có năng khiếu môn Tiếng Anh trong năm học 2024-2025. Cùng khám phá ngay bộ đề thi Tiếng Anh 12 chính thức của Sở GD&ĐT Bình Phước vừa mới thi ngày 06/11/2024 với đầy đủ đáp án (HDC), file nghe và transcripts để so sánh với kết quả của mình nhé!

Theo quy chế thi học sinh giỏi cấp tỉnh do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-SGDĐT ngày 09/4/2024. Đối tượng tham dự Kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh THPT, Kỳ thi lập đội tuyển HSG dự thi Kỳ thi chọn HSG quốc gia THPT:
a) Mỗi cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT là một đơn vị dự thi;
b) Thí sinh là người học đang học ở cấp THPT theo hình thức chính quy hoặc GDTX, có kết quả rèn luyện và kết quả học tập từ khá trở lên theo kết quả cuối học kỳ (hoặc năm học) liền kề với kỳ thi và được chọn vào đội tuyển của đơn vị dự thi;
c) Mỗi thí sinh chỉ được phép tham dự 01 (một) môn thi.
Tóm tắt đề thi
Bài thi gồm 4 phần: Bài thi HSG Tiếng Anh 12 tại Bình Phước gồm 4 phần: Nghe (3.0 điểm), Từ vựng – Ngữ pháp (5.0 điểm), Đọc hiểu (6.0 điểm) và Viết (6.0 điểm).

Nghe (3.0 điểm)
Gồm ba phần được phát lại hai lần với khoảng cách 10 giây giữa các lần phát. Phần 1 yêu cầu điền từ vào chỗ trống. Phần 2 là True/False/Not Given. Phần 3 là câu hỏi trắc nghiệm.
Từ vựng – Ngữ pháp (5.0 điểm)
Các câu hỏi yêu cầu chọn đáp án đúng để hoàn thành câu hoặc đoạn đối thoại.
Đọc hiểu (6.0 điểm)
Gồm bốn bài tập bao gồm điền từ vào chỗ trống, ghép câu hỏi với người/đơn vị, xác định đoạn văn liên quan và True/False/Not Given.
Viết (6.0 điểm)
Gồm ba phần: biến đổi câu, mô tả biểu đồ và viết luận với chủ đề về lý do thất bại ở trường nhưng thành công trong cuộc sống và chìa khóa cho sự thành công. Tổng điểm là 20.
Các từ vựng nâng cao trong bài thi HSG Tiếng Anh 12
- a roaring success (idiom): Thành công vang dội. The movie was a roaring success, earning millions at the box office.
- run-of-the-mill (adj): Bình thường, không nổi bật. The performance was run-of-the-mill, nothing that would impress the audience.
- brush up on something (phrasal verb) C1: Ôn lại. I need to brush up on my Spanish before my trip to Mexico.
- (the) bare necessities (phrase): Những nhu cầu cơ bản. After the storm, they were left with only the bare necessities like food and water.
- at cross purposes (adv): Hiểu lầm. We were at cross purposes during the meeting – I was talking about marketing, while she was focused on logistics.
Kết luận
Đề thi HSG Tiếng Anh 12 2024-2025 Bình Phước là một tài liệu lý tưởng cho các bạn học sinh và thầy cô đang ôn luyện thi HSG THPT. Qua những phân tích chi tiết về cấu trúc đề thi và đáp án, từ vựng quan trọng, hy vọng bài viết giúp bạn làm quen với xu hướng đề thi hiện nay. Đừng quên tham khảo các tài liệu tương tự tại website Tài liệu diệu kỳ để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi Olympic Tiếng Anh 12 sắp tới!
Bạn có thể tải file Word (.docx) đề thi qua liên kết dưới đây:
>> Tham khảo thêm: Đề thi HSG Tiếng Anh 12 tỉnh Bắc Ninh 2024-2025 có đáp án
Lịch thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT năm học 2024-2025
Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT năm học 2024-2025 sẽ diễn ra trong 2 ngày, từ 25-26/12. Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đã ban hành văn bản số 5974/BGDĐT-QLCL hướng dẫn tổ chức kỳ thi, xác nhận lịch thi chính thức.
Đáp án + hướng dẫn chấm môn Tiếng Anh
SECTION I: LISTENING (3 POINTS – 0.2 POINTS/ EACH)
Part 1: For the questions 1-5. You will hear a short talk and fill in the missing information with NO MORE THAN TWO WORDS AND / OR A NUMBER in the numbered spaces. (1.0 point)
1. 69/ sixty-nine 2. stream 3. compass 4. visitors 5. rhythm
Part 2: For the questions 6-10. Listen to the listening passage and decide if the following statements are TRUE (T), FALSE(F) or NOT GIVEN (NG). (1.0 point)
Question 6.T
Question 7.T
Question 8.F
Question 9.NG
Question 10.F
Part 3: For the questions 11-15. You will hear someone giving a talk about taking up running as an activity and choose the best answer (A, В, C or D). (1.0 point)
Question 11. C
Question 12. C
Question 13. B
Question 14. A
Question 15. D
SECTION II: LEXICO-GRAMMAR (5.0 POINTS – 0.125 POINTS/ EACH)
Questions 16-55. Choose the best answers. (5.0 points - 0.125/each)
16. C
17. D
18. D
19. C
20. B
21. B
22. A
23. B
24. D
25. B
26. A
27. D
28. A
29. B
30. A
31. B
32. D
33. A
34. D
35. C
36. A
37. C
38. B
39. A
40. B
41. B
42. D
43. C
44. A
45. A
46. C
47. D
48. D
49. A
50. B
51. C
52. D
53. C
54. B
55. C
SECTION III: READING (6 POINTS -02/ EACH)
Part 1: For questions 56 – 65. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
(2 points)
56. C
57. C
58. A
59. D
60. B
61. B
62. A
63. D
64. B
65. C
Part 2. Questions 66–75 (2.0 points - 0.2/ each)
For the questions 66-75. Read the following passage and circle the best answer to each of the following questions. (2 points)
66. C
67. C
68. D
69. A
70. D
71. B
72. C
73. A
74. D
75. C
Part 3: Questions 76–85 (2.0 points - 0.2/ each)
For the questions 76-85. Read the Reading Passage below and answer the following questions. (2.0 points)
76. D
77. E
78. A
79. B
80. F
81. C
82. TRUE
83. TRUE
84. FALSE
85. NOT GIVEN